Zoăng là gì?
Gioăng hay Zoăng (tên tiếng anh gọi là Gasket) hay vòng đệm, zoăng là một vật liệu hoặc là sự kết hợp các vật liệu cơ bản được thiết kế để đưa vào hai miếng ghép cố định hoặc hai mặt bích. Chức năng chính của bất kỳ Gioăng là để làm kín hiệu quả ngăn chặn sự rò rỉ của chất dẫn (khí dẫn) truyền ra bên ngoài. Các vòng đệm được sử dụng trong môi trường của ứng dụng phải chịu được nhiệt độ và áp suất theo ứng dụng đó.
Zoăng cao su là gì?
Zoăng hay còn được biết đến với tên gọi là ron cao su, hầu hết chúng đều được làm từ cao su tự nhiên hoặc cao su tổng hợp. Zoăng cao su dùng làm kín các khe giữa cánh cửa, làm vòng đệm cho các thiết bị máy móc hoặc các chi tiết kỹ thuật. Sử dụng gioăng cao su là giải pháp hoàn hảo để chống ồn, chịu nhiệt, chống nước rất tốt.
Thông số gia công zoăng cao su
-
Màu sắc: đen, xanh, đỏ, vàng, trắng, nâu, da cam ....
-
Độ cứng: 50-80 Shore A.
-
Có khả năng chịu các loại dầu, chịu nhiệt, chịu hóa chất, ozon, chống giãn nở.
-
Chịu áp suất cao, Có lớp bố vải gia cường theo yêu cầu.
-
Độ cứng từ 50-80 Shore A.
-
Chịu nhiệt lên tới 300 độ C.
Xem thêm: Gioăng cao su là gì? Các loại gioăng cao su
Tiêu chuẩn zoăng cao su
Từ các dạng tấm cao su chúng tôi có thể gia công tạo hình sản phẩm theo kích thước theo tiêu chuẩn: ANSI, JIS, DIN, BS ...
Loại sản phẩm |
Chi tiết |
Gioăng cao su mặt bích DIN |
Tiêu chuẩn Đức: Gioăng FF/RF, Hệ DIN/PN (PN6, PN10, PN16, PN25). |
Gioăng cao su mặt bích JIS |
Tiêu chuẩn Nhật Bản: Gioăng FF/RF, Hệ JIS (JIS 5, JIS 10, JIS 16, JIS 20). |
Gioăng cao su mặt bích ANSI |
Tiêu chuẩn Mỹ: Gioăng RF/FF, Hệ ASME/ANSI B16.5 Class 150, 300#. |
Gioăng cao su dạng O-ring |
Kích cỡ: Phi 4, Phi 5, Phi 6, Phi 8, Phi 10, Phi 12, Phi 14, Phi 16, Phi 18, Phi 20... |
So sánh các loại zoăng cao su
Zoăng cao su là bộ phận không thể thiếu trong nhiều thiết bị cơ khí, điện tử và công nghiệp, với vai trò đảm bảo độ kín khít và ngăn ngừa rò rỉ. Trên thị trường hiện nay có rất nhiều loại gioăng cao su khác nhau, mỗi loại được làm từ những vật liệu khác nhau, phổ biến nhất hiện nay gồm có cao su NBR, NR, EPDM, NEOPRENE.
Tùy vào yêu cầu kỹ thuật và môi trường sử dụng, mỗi loại gioăng cao su sẽ có đặc tính riêng. Dưới đây là bảng so sánh các loại gioăng cao su phổ biến:
Loại gioăng |
Chất liệu chính |
Đặc tính |
Ứng dụng |
Zoăng cao su EPDM |
Cao su tổng hợp EPDM |
Chịu nhiệt tốt: từ -40°C đến 120°C Chống tia UV, ozone, và hóa chất Không chịu dầu mỡ |
Hệ thống nước nóng/lạnh Các ứng dụng ngoài trời Thiết bị HVAC |
Zoăng cao su NBR |
Nitrile Butadiene Rubber |
Khả năng chịu dầu mỡ, nhiên liệu cao Độ bền kéo tốt Dải nhiệt từ -30°C đến 100°C |
Hệ thống thủy lực, khí nén Động cơ, bơm dầu Máy móc công nghiệp có tiếp xúc với dầu hoặc xăng |
Zoăng cao su Silicon |
Silicon (Silica Polymer) |
Chịu nhiệt cực tốt: từ -60°C đến 250°C Độ dẻo cao, chịu được môi trường khắc nghiệt |
Thiết bị y tế Dụng cụ nhà bếp Máy nước nóng, lò hơi |
Zoăng cao su Viton |
Cao su Fluoroelastomer |
Khả năng chịu nhiệt tốt: từ -20°C đến 200°C Chịu hóa chất, axit, kiềm Chống mài mòn cao |
Ngành công nghiệp hóa chất Hệ thống dầu nhớt, nhiên liệu Thiết bị chịu môi trường khắc nghiệt |
Gioăng cao su tự nhiên |
Cao su thiên nhiên |
Độ đàn hồi cao Khả năng cách điện tốt Không chịu được nhiệt độ và hóa chất cao |
Ứng dụng trong lĩnh vực tiêu chuẩn thấp Gioăng trong các thiết bị ít chịu tác động nhiệt và hóa chất |
Xem thêm: Oring chịu nhiệt là gì? Oring cao su chịu nhiệt
Bằng cách lựa chọn zoăng phù hợp, bạn có thể đảm bảo kín khít và hiệu quả của các thiết bị và hệ thống. Liên hệ TKV Hà Nội để được tư vấn lựa chọn cũng như nhận báo giá chi tiết với giá ưu đãi nhất.
CÔNG TY TNHH SX & TM TKV HÀ NỘI
Địa chỉ: Số 1, ngõ 19, phố Lương Khánh Thiện, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội
Hotline: 0966851499 - 0889914599
Email: tkvhanoi@gmail.com
Website: Silicones.vn
TVQuản trị viênQTV
Chào mừng, quý khách. Hãy để lại nhận xét, chúng tôi sẽ trả lời sớm