Kích thước gioăng cao su là gì?
Kích thước gioăng cao su đóng vai trò then chốt trong việc đảm bảo độ kín nước, chống rò rỉ và tăng độ bền cho thiết bị, máy móc.
Kích thước gioăng cao su thường bao gồm:
-
Đường kính trong (ID) – Inner Diameter
-
Đường kính ngoài (OD) – Outer Diameter
-
Độ dày (CS) – Cross Section hoặc Thickness
Việc chọn đúng kích thước Oring tiêu chuẩn không chỉ giúp nâng cao hiệu quả vận hành mà còn kéo dài tuổi thọ sản phẩm, hạn chế rò rỉ và giảm thiểu chi phí sửa chữa.
Tại sao cần lưu ý chính xác kích thước gioăng cao su?
-
Đảm bảo độ kín tuyệt đối giữa các chi tiết máy.
-
Tăng tuổi thọ thiết bị bằng cách giảm hao mòn do rò rỉ, thất thoát.
-
Tối ưu hiệu suất vận hành, tránh lãng phí năng lượng.
-
Ngăn chặn sự cố kỹ thuật, tránh gây thiệt hại lớn trong sản xuất.
Bảng kích thước gioăng cao su oring phổ biến tại TKV Hà Nội
STT |
Đường kính ngoài (OD) (mm) |
Đường kính trong (ID) (mm). |
Độ dày (CS) (mm) |
Ghi chú |
1 |
8,0 |
4,0 |
2,0 |
Ron café (chum café) |
2 |
11,0 |
7,0 |
2,0 |
O-ring nhỏ phổ biến |
3 |
7,6 |
4,0 |
1,8 |
O-ring mini |
4 |
10,0 |
7,0 |
1,5 |
O-ring mỏng |
5 |
11,0 |
7,0 |
2,0 |
O-ring tiêu chuẩn |
6 |
17,0 |
12,0 |
2,5 |
O-ring trung bình |
7 |
24,0 |
20,0 |
2,0 |
Gioăng tròn phổ thông |
8 |
28,1 |
24,5 |
1,8 |
O-ring tiêu chuẩn |
9 |
30,0 |
26,0 |
2,0 |
Cao su NBR - chịu dầu |
10 |
43,0 |
35,2 |
4,2 |
Ron đỏ cho thiết bị café |
11 |
47,0 |
37,0 |
5,0 |
Gioăng tròn dẹt |
12 |
64,0 |
60,0 |
2,1 |
O-ring đường kính lớn |
13 |
9,0 |
4,5 |
2,5 |
O-ring mini đặc biệt |
14 |
11,0 |
6,5 |
2,5 |
O-ring nhỏ chịu áp |
15 |
20,7 |
13,0 |
3,0 |
Gioăng thiết bị nước F20 |
16 |
12,8 |
8,0 |
2,4 |
Gioăng nhỏ máy móc |
17 |
13,2 |
8,0 |
2,6 |
Gioăng nhỏ máy móc |
18 |
11,0 |
5,7 |
2,65 |
O-ring size nhỏ |
19 |
22,8 |
19,2 |
1,8 |
O-ring công nghiệp |
20 |
21,0 |
17,4 |
1,8 |
O-ring kỹ thuật |
21 |
22,0 |
16,8 |
2,6 |
O-ring chịu nhiệt |
22 |
9,0 |
5,8 |
1,6 |
O-ring mini |
Một số loại gioăng cao su có sẵn tại TKV Hà Nội
TKV Hà Nội hiện đang cung cấp đa dạng các loại gioăng cao su lưu kho, sẵn sàng đáp ứng mọi nhu cầu lắp đặt và thay thế nhanh chóng cho khách hàng. Dưới đây là danh sách chi tiết:
STT | Tên sản phẩm | Kích thước | Số lượng tồn |
1 | Gioăng cao su O-ring 4*1.8mm (15296) | 7.6*4*1.8mm | 19480 |
2 | Gioăng cao su O-ring 7*1.5mm (15306) | 10*7*1.5mm | 7650 |
3 | Gioăng cao su O-ring 7*2mm (15313) | 11*7*2mm | 6340 |
4 | Gioăng cao su O-ring 13*2mm (15297) | 17*12*2.5mm | 24080 |
5 | Gioăng cao su O-ring 20*2mm (15298) | 24*20*2mm | 7000 |
6 | Gioăng cao su O-ring 24.5*1.8mm ( BS) | 28.1*24.5*1.8mm | 5400 |
7 | Gioăng cao su O-ring 26*2mm (15295) | 30*26*2mm | 9390 |
8 | Gioăng cao su O-ring Ø3 (3.1*1.6mm) | 214150 | |
9 | Gioăng Máy lọc nước 143*133*5.0 | 3.830,00 | |
10 | Gioăng Máy lọc nước 104*96*4.0 | 3.767,00 | |
11 | Gioăng Máy lọc nước 60*53x3.5 | 3.845,00 | |
12 | Gioăng Máy lọc nước 8*4*2 | - | |
13 | Gioăng Máy lọc nước 11*7*2 | 2.903,00 | |
14 | Gioăng máy lọc nước 150*141*4.5 | 8.953,00 | |
15 | Gioăng máy lọc nước 103*95*4 | 20.776,00 | |
16 | Gioăng máy lọc nước 91.5*85.5*3 | 8.681,00 | |
17 | Gioăng máy lọc nước 90*83*3.5 | 14.099,00 | |
18 | Gioăng máy lọc nước cao su 103*95*4 | 710,00 | |
19 | Gioăng máy lọc nước cao su 91.5*85.5*3 | 722,00 | |
20 | Gioăng nước Long Thành 104*96*4 | 57.255,00 | |
21 | Gioăng nước Long Thành 91*85*3 | 8.243,00 | |
22 | Gioăng nước Long Thành 60*53*3.5 | 17.401,00 | |
23 | Gioăng nước 104*96*4 | 15.406,00 | |
24 | Gioăng nước 90*83*3.5 | 1.032,00 | |
25 | Gioăng nước 92*85*3.5 | - | |
26 | Gioăng Oring 64.8*60*2.1 | 2.200,00 |
Những ưu điểm khi chọn gioăng cao su tại TKV Hà Nội
-
Hàng luôn có sẵn: Đáp ứng nhanh chóng mọi đơn hàng từ nhỏ lẻ đến dự án lớn.
-
Đa dạng kích thước: Từ gioăng O-ring mini đến gioăng máy lọc nước công nghiệp.
-
Chất lượng cao su lưu hoá chuẩn kỹ thuật: Độ đàn hồi, chịu nhiệt, chống ăn mòn tốt.
-
Giá cạnh tranh: Chính sách ưu đãi khi mua số lượng lớn.
-
Hỗ trợ tư vấn kỹ thuật: Chọn đúng kích thước gioăng cao su phù hợp với thiết bị.
Các ứng dụng phổ biến của gioăng cao su
-
Máy lọc nước công nghiệp và dân dụng.
-
Đường ống nước, hệ thống cấp thoát nước.
-
Thiết bị cơ khí chính xác.
-
Hệ thống hơi nóng, hệ thống làm lạnh.
-
Máy móc sản xuất công nghiệp.
Kinh nghiệm chọn kích thước gioăng cao su chuẩn
Theo các kỹ sư tại TKV Hà Nội, để chọn đúng kích thước gioăng cao su, bạn nên:
-
Đo chính xác đường kính trong và độ dày theo tiêu chuẩn kỹ thuật.
-
Lựa chọn đúng loại cao su lưu hoá (EPDM, NBR, Silicone...) phù hợp môi trường làm việc: nhiệt độ, áp suất, hóa chất.
-
Không chọn gioăng quá lỏng (gây rò rỉ) hoặc quá chặt (gây nứt vỡ).
-
Tham khảo bảng thông số kỹ thuật hoặc nhờ tư vấn kỹ thuật chuyên sâu.
Gia công gioăng cao su O-ring tại TKV Hà Nội
Kích thước gioăng cao su chuẩn xác và chất lượng vật liệu cao su lưu hoá là yếu tố cốt lõi đảm bảo cho sự ổn định và độ bền của các thiết bị, hệ thống. TKV Hà Nội tự hào là đơn vị cung cấp đa dạng các sản phẩm gioăng cao su sẵn kho, sẵn sàng phục vụ mọi nhu cầu từ dân dụng đến công nghiệp nặng.
-
Đa dạng kích thước, từ mini đến lớn, đáp ứng mọi yêu cầu kỹ thuật.
-
Vật liệu cao cấp: NBR, EPDM, Silicone, Viton theo yêu cầu.
-
Chịu nhiệt độ cao, chịu áp suất, chống hóa chất, chống dầu mỡ.
-
Gia công theo yêu cầu: Chấp nhận sản xuất mẫu, số lượng lớn.
-
Tư vấn kỹ thuật miễn phí: Chọn kích thước và vật liệu phù hợp với ứng dụng.
XEM NGAY CATALOG SẢN PHẨM TẠI ĐÂY!
CÔNG TY TNHH SX & TM TKV HÀ NỘI
Địa chỉ: Số 1, ngõ 19, phố Lương Khánh Thiện, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội
Hotline: 0966851499 / 0889914599
Email: tkvhanoi@gmail.com
Website: Silicones.vn
y9xlfo
AAlice
rqw UwoWb IMYH RpNnbJi YhDJ tGFNmb
3svq3c
HHello
LQo MJYb ARjoMKHa GPiBfWs reg TirjTT
11gll0